Bước tới nội dung

nhẹ bỗng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲɛ̰ʔ˨˩ ɓəʔəwŋ˧˥ɲɛ̰˨˨ ɓəwŋ˧˩˨ɲɛ˨˩˨ ɓəwŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲɛ˨˨ ɓə̰wŋ˩˧ɲɛ̰˨˨ ɓəwŋ˧˩ɲɛ̰˨˨ ɓə̰wŋ˨˨

Tính từ

[sửa]

nhẹ bỗng

  1. Nhẹ đến mức gây cảm giác như khôngtrọng lượng, dễ dàng nhấc lên cao.
    cái túi nhẹ bỗng
    trả được nợ, thấy nhẹ bỗng cả người

Từ tương tự

[sửa]

Đồng nghĩa

[sửa]

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Nhẹ bỗng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam