oách

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Từ tiếng thtục):'

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
wajk˧˥wa̰t˩˧wat˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
wak˩˩wa̰k˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

oách

  • Xem dưới đây

Phó từ[sửa]

oách trgt.

  1. Có vẻ bảnh bao.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Đi đâu mà oách thế?.
    Ăn mặc oách quá.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]