onion
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈən.jən/
Hoa Kỳ | [ˈən.jən] |
Danh từ
[sửa]onion /ˈən.jən/
Thành ngữ
[sửa]- to know one's onions: (Từ lóng) Thạo nghề của mình, cừ về công việc của mình, nắm vấn đề của mình.
- to be off one's onion: Điên, gàn.
Nội động từ
[sửa]onion nội động từ /ˈən.jən/
Chia động từ
[sửa]onion
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to onion | |||||
Phân từ hiện tại | onioning | |||||
Phân từ quá khứ | onioned | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | onion | onion hoặc onionest¹ | onions hoặc onioneth¹ | onion | onion | onion |
Quá khứ | onioned | onioned hoặc onionedst¹ | onioned | onioned | onioned | onioned |
Tương lai | will/shall² onion | will/shall onion hoặc wilt/shalt¹ onion | will/shall onion | will/shall onion | will/shall onion | will/shall onion |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | onion | onion hoặc onionest¹ | onion | onion | onion | onion |
Quá khứ | onioned | onioned | onioned | onioned | onioned | onioned |
Tương lai | were to onion hoặc should onion | were to onion hoặc should onion | were to onion hoặc should onion | were to onion hoặc should onion | were to onion hoặc should onion | were to onion hoặc should onion |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | onion | — | let’s onion | onion | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "onion", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)