override
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˌoʊ.vɜː.ˈrɑɪd/
Ngoại động từ[sửa]
override ngoại động từ (quá khứ overrode, phân từ overridden) /ˌoʊ.vɜː.ˈrɑɪd/
- Cưỡi (ngựa) đến kiệt lực.
- Vượt quyền.
- Cho quân đội tràn qua (đất địch).
- Cho ngựa giày xéo.
- (Nghĩa bóng) Giày xéo.
- (Nghĩa bóng) Phủ quyết, gạt ra một bên, không thèm đếm xỉa đến, không chịu nghe theo; có quyền cao hơn, cho là mình có quyền cao hơn.
- to override someone's pleas — không chịu nghe những lời biện hộ của ai
- to override one's commission — lạm quyền của mình
- (Y học) Gối lên (xương gãy).
Từ liên hệ[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "override". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)