patronage
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈpæ.trə.nɪdʒ/
Danh từ
[sửa]patronage /ˈpæ.trə.nɪdʒ/
- Sự bảo trợ, sự đỡ đầu.
- Sự lui tới của khách hàng quen.
- Quyền ban chức cho giáo sĩ; quyền bổ nhiệm (các chức vụ hành chính... ).
- Vẻ kẻ cả, vẻ bề trên; vẻ hạ cố.
Tham khảo
[sửa]- "patronage", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /pat.ʁɔ.naʒ/
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
patronage /pat.ʁɔ.naʒ/ |
patronages /pat.ʁɔ.naʒ/ |
patronage gđ /pat.ʁɔ.naʒ/
- Sự bảo trợ.
- Sous la patronage de — dưới quyền bảo trợ của
- Hội bảo trợ; trụ sở hội bảo trợ.
- Patronages scolaires — hội bảo trợ nhà trường
- Le petit va au patronage tous les jeudis — thứ năm nào chú bé cũng đến trụ sở hội bảo trợ.
Tham khảo
[sửa]- "patronage", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)