patronage

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈpæ.trə.nɪdʒ/

Danh từ[sửa]

patronage /ˈpæ.trə.nɪdʒ/

  1. Sự bảo trợ, sự đỡ đầu.
  2. Sự lui tới của khách hàng quen.
  3. Quyền ban chức cho giáo sĩ; quyền bổ nhiệm (các chức vụ hành chính... ).
  4. Vẻ kẻ cả, vẻ bề trên; vẻ hạ cố.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /pat.ʁɔ.naʒ/

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
patronage
/pat.ʁɔ.naʒ/
patronages
/pat.ʁɔ.naʒ/

patronage /pat.ʁɔ.naʒ/

  1. Sự bảo trợ.
    Sous la patronage de — dưới quyền bảo trợ của
  2. Hội bảo trợ; trụ sở hội bảo trợ.
    Patronages scolaires — hội bảo trợ nhà trường
    Le petit va au patronage tous les jeudis — thứ năm nào chú bé cũng đến trụ sở hội bảo trợ.

Tham khảo[sửa]