patte

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
patte
/pat/
pattes
/pat/

patte gc /pat/

  1. Chân, cẳng (động vật).
    Patte de chien — chân chó
    Patte de mouche — chân ruồi
  2. (Thông tục) Chân, tay (người).
    Avoir les pattes — chân tay bẩn
  3. (Thân mật) Hoa tay, sự khéo tay.
    Peintre qui a de la patte — họa sĩ có hoa tay
  4. (Hàng hải) Lưỡi (neo).
  5. Đinh móc, móc sắt.
  6. Nẹp áo; nắp túi.
  7. Ngòi kẻ giấy nhạc.
    à pattes — (thông tục) đi bộ
    avoir un fil à la patte — (thân mật) có sự vướng víu
    bas les pattes — (thân mật) bỏ chân xuống, đừng mó máy vào đó
    coup de patte — (thân mật) lời châm chọc
    être entre les pattes de quelqu'un — (thân mật) lọt vào tay ai
    faire patte de velours — rụt móng chân vào (mèo)+ (nghĩa bóng) vờ mơn trớn để tìm cách hãm hại
    graisser la patte à quelqu'un — xem graisser
    marcher à quatre pattes — bò
    mettre la patte sur — (thông tục) bắt chước, tóm được
    montrer patte blanche — đưa ra đúng mật hiệu, nó đúng mật hiệu để vào
    ne remuer ni pied ni patte — xem remuer
    patte d’ épaule — cầu vai (áo bộ đội)
    pattes d’araignée — ngón tay dài ngoằng
    pattes de lapin — râu má ngắn
    pattes de mouche — xem mouche
    retomber sur ses pattes — (thông tục) thoát khỏi bước gian nguy
    tomber sous la patte de quelqu'un — sa vào tay ai

Tham khảo[sửa]

Tiếng Na Uy[sửa]

Danh từ[sửa]

  Xác định Bất định
Số ít patte patten
Số nhiều patter pattene

patte

  1. Đầu thú vật.
    Kua har fire patter.

Từ dẫn xuất[sửa]

Tham khảo[sửa]