cẳng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰ŋ˧˩˧ | kaŋ˧˩˨ | kaŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaŋ˧˩ | ka̰ʔŋ˧˩ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
cẳng
- Phần của chi dưới từ đầu gối xuống đến cổ chân.
- Đi xa mỏi cẳng
- Chân động vật.
- Cẳng bò.
- Gốc một số cây nhỏ.
- Phơi khô cẳng cà để làm củi.
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
- Tiếng Thái ขา (chân)
- Tiếng Nhật 足(あし)
- Tiếng Trung Quốc 足
Tham khảo[sửa]
- "cẳng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)