cẳng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ka̰ŋ˧˩˧ | kaŋ˧˩˨ | kaŋ˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| kaŋ˧˩ | ka̰ʔŋ˧˩ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
cẳng
- Phần của chi dưới từ đầu gối xuống đến cổ chân.
- Đi xa mỏi cẳng
- Chân động vật.
- Cẳng bò.
- Gốc một số cây nhỏ.
- Phơi khô cẳng cà để làm củi.
Đồng nghĩa
Dịch
- Tiếng Thái ขา (chân)
- Tiếng Nhật 足(あし)
- Tiếng Trung Quốc 足
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “cẳng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)