phát minh
Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
faːt˧˥ mïŋ˧˧ | fa̰ːk˩˧ mïn˧˥ | faːk˧˥ mɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːt˩˩ mïŋ˧˥ | fa̰ːt˩˧ mïŋ˧˥˧ |
Động từ[sửa]
phát minh
- (Hoặc d.) . Tìm ra cái đã có sẵn trong tự nhiên mà chưa được biết tới trước đây, và có thể có cống hiến lớn cho khoa học và loài người.
Đồng nghĩa[sửa]
Chú ý[sửa]
- Không nhầm lẫn với sáng chế (là tạo được thứ chưa có sẵn trong tự nhiên trước đó)
Tham khảo[sửa]
- "phát minh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)