phóng tác
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fawŋ˧˥ taːk˧˥ | fa̰wŋ˩˧ ta̰ːk˩˧ | fawŋ˧˥ taːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fawŋ˩˩ taːk˩˩ | fa̰wŋ˩˧ ta̰ːk˩˧ |
Động từ
[sửa]phóng tác
- Xây dựng một kịch bản hay một chuyện phim bằng nội dung một tác phẩm thuộc một ngành nghệ thuật khác (tiểu thuyết, ký sự...)
- Vở kịch ấy phóng tác theo một quyển tiểu thuyết.
Đồng nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "phóng tác", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)