Bước tới nội dung

phóng tác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fawŋ˧˥ taːk˧˥fa̰wŋ˩˧ ta̰ːk˩˧fawŋ˧˥ taːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fawŋ˩˩ taːk˩˩fa̰wŋ˩˧ ta̰ːk˩˧

Động từ

[sửa]

phóng tác

  1. Xây dựng một kịch bản hay một chuyện phim bằng nội dung một tác phẩm thuộc một ngành nghệ thuật khác (tiểu thuyết, ký sự...)
    Vở kịch ấy phóng tác theo một quyển tiểu thuyết.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]