phương châm

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fɨəŋ˧˧ ʨəm˧˧fɨəŋ˧˥ ʨəm˧˥fɨəŋ˧˧ ʨəm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fɨəŋ˧˥ ʨəm˧˥fɨəŋ˧˥˧ ʨəm˧˥˧

Danh từ[sửa]

phương châm

  1. Tư tưởng chỉ đạo hành động, thường được diễn đạt bằng câu ngắn gọn. Phương châm học kết hợp với hành. Nắm vững đường lối, phương châm, phương hướng.

Tham khảo[sửa]