phụ hiệu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fṵʔ˨˩ hiə̰ʔw˨˩fṵ˨˨ hiə̰w˨˨fu˨˩˨ hiəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fu˨˨ hiəw˨˨fṵ˨˨ hiə̰w˨˨

Danh từ[sửa]

phụ hiệu

  1. Danh hiệu ít được tôn quý.
  2. Danh hiệu bậc nhì trong hệ thống quân chủ Âu châu trung đại../............
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)