phiên bản

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fiən˧˧ ɓa̰ːn˧˩˧fiəŋ˧˥ ɓaːŋ˧˩˨fiəŋ˧˧ ɓaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fiən˧˥ ɓaːn˧˩fiən˧˥˧ ɓa̰ːʔn˧˩

Danh từ[sửa]

phiên bản

  1. Bản sao lại từ một bản gốc, thường là của tác phẩm nghệ thuật hoặc tài liệu quý, hiếm.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 698: attempt to index local 'sc' (a nil value).
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
  2. Chương trình máy tính được sửa đổi từ một chương trình có sẵn, thường có thêm các chức năng mớihình thức mới.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Phiên bản, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam