plight
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈplɑɪt/
Hoa Kỳ | [ˈplɑɪt] |
Danh từ
[sửa]plight /ˈplɑɪt/
- Hoàn cảnh, cảnh ngộ (khốn khổ, tuyệt vọng... ).
- to be in a sad (sorry) plight — ở trong hoàn cảnh đáng buồn
- to be in a hopeless plight — ở trong hoàn cảnh tuyệt vọng
- (Văn học) lời hứa, lời cam kết, lời thề nguyền (giữa đôi trai gái... ).
Ngoại động từ
[sửa]plight ngoại động từ /ˈplɑɪt/
- Văn hứa hẹn, cam kết, thề nguyền.
- to plight one's faith — hứa hẹn trung thành
- plighted word — lời hứa hẹn, lời cam kết, lời thề nguyền
Động từ
[sửa]plight phân thân /ˈplɑɪt/
- Hứa hôn.
- to plight oneself to someone — hứa hôn với ai
- plighted lovers — những người hứa hôn với nhau
Chia động từ
[sửa]plight
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to plight | |||||
Phân từ hiện tại | plighting | |||||
Phân từ quá khứ | plighted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | plight | plight hoặc plightest¹ | plights hoặc plighteth¹ | plight | plight | plight |
Quá khứ | plighted | plighted hoặc plightedst¹ | plighted | plighted | plighted | plighted |
Tương lai | will/shall² plight | will/shall plight hoặc wilt/shalt¹ plight | will/shall plight | will/shall plight | will/shall plight | will/shall plight |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | plight | plight hoặc plightest¹ | plight | plight | plight | plight |
Quá khứ | plighted | plighted | plighted | plighted | plighted | plighted |
Tương lai | were to plight hoặc should plight | were to plight hoặc should plight | were to plight hoặc should plight | were to plight hoặc should plight | were to plight hoặc should plight | were to plight hoặc should plight |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | plight | — | let’s plight | plight | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "plight", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)