quái thai
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwaːj˧˥ tʰaːj˧˧ | kwa̰ːj˩˧ tʰaːj˧˥ | waːj˧˥ tʰaːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaːj˩˩ tʰaːj˧˥ | kwa̰ːj˩˧ tʰaːj˧˥˧ |
Định nghĩa[sửa]
quái thai
- Thai hình thù không giống hẳn hình người, thường thiếu hoặc thừa một vài bộ phận. Ngb. Vật quái lạ, người không có tư cách.
- Độc ác thế, thật là đồ quái thai.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "quái thai". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)