quán tính

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaːn˧˥ tïŋ˧˥kwa̰ːŋ˩˧ tḭ̈n˩˧waːŋ˧˥ tɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːn˩˩ tïŋ˩˩kwa̰ːn˩˧ tḭ̈ŋ˩˧

Danh từ[sửa]

quán tính

  1. Tính chất của mọi vật bảo toàn vận tốc của mình khi không chịu lực nào tác dụng hoặc khi chịu tác dụng của những lực cân bằng nhau.
    Mọi vật chuyển động đều có quán tính.
  2. Phản xạ, phản ứng theo thói quen của cơ thể.
    Nghiêng người tránh theo quán tính.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]