quân tịch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwən˧˧ tḭ̈ʔk˨˩kwəŋ˧˥ tḭ̈t˨˨wəŋ˧˧ tɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwən˧˥ tïk˨˨kwən˧˥ tḭ̈k˨˨kwən˧˥˧ tḭ̈k˨˨

Danh từ[sửa]

quân tịch

  1. Tư cách pháp lí của quân nhân tại ngũ, có quyền lợi, nghĩa vụ được luật pháp, điều lệnh, điều lệ quân đội và các văn bản pháp quy khác của nhà nước quy định.
    Tước quân tịch.

Tham khảo[sửa]

  • Quân tịch, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam