quan liêu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaːn˧˧ liəw˧˧kwaːŋ˧˥ liəw˧˥waːŋ˧˧ liəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːn˧˥ liəw˧˥kwaːn˧˥˧ liəw˧˥˧

Danh từ[sửa]

quan liêu

  1. () Như quan lại
    Bộ máy quan liêu phong kiến.

Tính từ[sửa]

quan liêu

  1. (cách lãnh đạo, chỉ đạo) Thiên về dùng mệnh lệnh, giấy tờ, xa rời thực tế, xa rời quần chúng.
    Lối làm việc quan liêu.

Tham khảo[sửa]

  • Quan liêu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam