Bước tới nội dung

quang phổ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
quang phổ

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kwaːŋ˧˧ fo̰˧˩˧kwaːŋ˧˥ fo˧˩˨waːŋ˧˧ fo˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kwaːŋ˧˥ fo˧˩kwaːŋ˧˥˧ fo̰ʔ˧˩

Danh từ

[sửa]

quang phổ

  1. Dảimàu như ở cầu vồng từ đỏ đến tím, hứng được trên màn khi có hiện tượng tán sắc ánh sáng.
    Quang phổ liên tục.
    Quang phổ vạch phát xạ.
    Quang phổ vạch hấp thụ.

Từ liên hệ

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]