quang phổ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwaːŋ˧˧ fo̰˧˩˧ | kwaːŋ˧˥ fo˧˩˨ | waːŋ˧˧ fo˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaːŋ˧˥ fo˧˩ | kwaːŋ˧˥˧ fo̰ʔ˧˩ |
Danh từ[sửa]
quang phổ
- Dải có màu như ở cầu vồng từ đỏ đến tím, hứng được trên màn khi có hiện tượng tán sắc ánh sáng.
- Quang phổ liên tục.
- Quang phổ vạch phát xạ.
- Quang phổ vạch hấp thụ.
Từ liên hệ[sửa]
Dịch[sửa]
- Tiếng Anh: spectrum, spectra số nhiều
- Tiếng Pháp: spectre
Tham khảo[sửa]
- "quang phổ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)