cầu vồng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

cầu vồng
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤w˨˩ və̤wŋ˨˩kəw˧˧ jəwŋ˧˧kəw˨˩ jəwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəw˧˧ vəwŋ˧˧

Danh từ[sửa]

cầu vồng

  1. Hiện tượng quang học khí quyển, là hình vòng cung gồm nhiều dải sáng, phân biệt đủ bảy màu chính, xuất hiện trên bầu trời phía đối diện với mặt trời (hay mặt trăng), do hiện tượng các tia sáng mặt trời bị khúc xạ và phản xạ qua những giọt nước trong màn mưa hoặc mây mù tạo thành.
    Bắn cầu vồng – bắn theo hình cầu vồng

Tham khảo[sửa]