quincunx
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]quincunx (số nhiều quincunxes hoặc quincunces)
- Cách sắp xếp nanh sấu.
- (chiêm tinh học) Một góc bằng 5⁄12 đường tròn, hoặc bằng 150°, giữa hai vật thể. [từ 1647]
- Bảng Galton.
- 1998, Deborah J. Bennett, Randomness, Nhà xuất bản Đại học Harvard, tr. 104:
- In 1873–74 Sir Francis Galton (Charles Darwin’s cousin) designed an apparatus that he later named the quincunx.
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần trích dẫn ngữ liệu này)
- (thuộc lịch sử, hóa tệ học) Một đồng xu được đúc giữa thời kì Cộng hòa La Mã, có giá trị bằng 5⁄12 as. [từ 1545]
Từ dẫn xuất
[sửa]Đọc thêm
[sửa]quincunx trên Wikipedia tiếng Anh.
Tham khảo
[sửa]- "quincunx", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Latinh
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ ghép giữa quīnque + uncia, nghĩa đen: 'năm phần mười hai' liên quan đến đồng xu do Cộng hòa La Mã phát hành từ kh. 211–200 TCN, có họa tiết 5 chấm. Giá trị bằng 5⁄12 (quinque và uncia) as, đồng xu bằng đồng tiêu chuẩn La Mã.
Cách phát âm
[sửa]- (Latinh cổ điển) IPA(ghi chú): /ˈkʷiːn.kuːnks/, [ˈkʷiːŋkuːŋks̠]
- (Latinh Giáo hội theo phong cách Italia hiện đại) IPA(ghi chú): /ˈkwin.kunks/, [ˈkwiŋkuŋks]
- (Latinh cổ điển) IPA(ghi chú): /ˈkʷiːn.kunks/, [ˈkʷiːŋkʊŋks̠]
- (Latinh Giáo hội theo phong cách Italia hiện đại) IPA(ghi chú): /ˈkwin.kunks/, [ˈkwiŋkuŋks][1]
Do sự thay đổi âm Osthoff, độ dài nguyên âm trong ấm tiết thứ hai là không chắc chắn; xem ghi chú tại uncia.
Danh từ
[sửa]quīncū̆nx gđ (genitive quīncū̆ncis); biến cách kiểu 3
Biến cách
[sửa]Danh từ biến cách kiểu 3 (i-stem).
Hậu duệ
[sửa]Tham khảo
[sửa]- “quincunx”, trong Charlton T. Lewis và Charles Short (1879) A Latin Dictionary, Oxford: Clarendon Press
- “quincunx”, trong Charlton T. Lewis (1891) An Elementary Latin Dictionary, New York: Harper & Brothers
- quincunx trong Gaffiot, Félix (1934) Dictionnaire illustré latin-français, Hachette
- Carl Meißner, Henry William Auden (1894) Latin Phrase-Book, Luân Đôn: Macmillan and Co.
- 5 per cent: quincunx (Pers. 5. 149)
- 5 per cent: quincunces usurae
- 5 per cent: quincunx (Pers. 5. 149)
- “quincunx”, trong Harry Thurston Peck (biên tập viên) (1898), Harper's Dictionary of Classical Antiquities, New York: Harper & Brothers
- “quincunx”, trong William Smith et al. (biên tập viên) (1890), A Dictionary of Greek and Roman Antiquities, London: William Wayte. G. E. Marindin
- ↑ Sayeed, Ollie (01 Jan 2017) "Osthoff’s Law in Latin", Indo-European Linguistics, ẩn bản 5, Issue 1, tr. 156
Thể loại:
- Từ tiếng Anh vay mượn tiếng Latinh
- Từ tiếng Anh gốc Latinh
- Từ tiếng Anh có 2 âm tiết
- Mục từ tiếng Anh có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Anh có liên kết âm thanh
- Vần tiếng Anh/ʌŋks
- Vần tiếng Anh/ʌŋks/2 âm tiết
- Mục từ tiếng Anh
- Danh từ tiếng Anh
- Danh từ đếm được tiếng Anh
- Danh từ tiếng Anh có số nhiều bất quy tắc
- Chiêm tinh học/Tiếng Anh
- Định nghĩa mục từ tiếng Anh có trích dẫn ngữ liệu
- Từ tiếng Anh có trích dẫn ngữ liệu cần dịch
- Bản mẫu trích dẫn cần dọn dẹp
- Từ tiếng Anh có nghĩa xưa
- Năm/Tiếng Anh
- La Mã cổ đại/Tiếng Anh
- Đồng xu/Tiếng Anh
- Tiền tệ xưa/Tiếng Anh
- Từ ghép tiếng Latinh
- Từ tiếng Latinh có 2 âm tiết
- Mục từ tiếng Latinh có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Latinh
- Danh từ tiếng Latinh
- Danh từ tiếng Latinh có biến cách kiểu 3
- Danh từ giống đực tiếng Latinh có biến cách kiểu 3
- Danh từ tiếng Latinh có liên kết đỏ trong bảng biến tố của chúng
- Danh từ giống đực tiếng Latinh
- Latin words in Meissner and Auden's phrasebook