Bước tới nội dung

quyền huynh thế phụ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwn˨˩ hwiŋ˧˧ tʰe˧˥ fṵʔ˨˩kwŋ˧˧ hwin˧˥ tʰḛ˩˧ fṵ˨˨˨˩ hwɨn˧˧ tʰe˧˥ fu˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwn˧˧ hwiŋ˧˥ tʰe˩˩ fu˨˨kwn˧˧ hwiŋ˧˥ tʰe˩˩ fṵ˨˨kwn˧˧ hwiŋ˧˥˧ tʰḛ˩˧ fṵ˨˨

Thành ngữ

[sửa]

quyền huynh thế phụ

  1. () Quyền của người anh có thể thay cha để giải quyết mọi việc lớn nhỏ trong gia đình (theo quan niệm đạo đức phong kiến).

Tham khảo

[sửa]
  • Quyền huynh thế phụ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam