Bước tới nội dung

quyền công dân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwn˨˩ kəwŋ˧˧ zən˧˧kwŋ˧˧ kəwŋ˧˥ jəŋ˧˥˨˩ kəwŋ˧˧ jəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwn˧˧ kəwŋ˧˥ ɟən˧˥kwn˧˧ kəwŋ˧˥˧ ɟən˧˥˧

Danh từ

[sửa]

quyền công dân

  1. Quyền của người công dân, bao gồm những quyền tự do dân chủ và các quyền lợi cơ bản về kinh tế, văn hoá, xã hội, v.v. được hiến pháp công nhận.
    Bảo đảm quyền công dân.

Tham khảo

[sửa]
  • Quyền công dân, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam