Bước tới nội dung

quái thai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaːj˧˥ tʰaːj˧˧kwa̰ːj˩˧ tʰaːj˧˥waːj˧˥ tʰaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːj˩˩ tʰaːj˧˥kwa̰ːj˩˧ tʰaːj˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

quái thai

  1. Thai hình thù không giống hẳn hình người, thường thiếu hoặc thừa một vài bộ phận. Ngb. Vật quái lạ, người không có tư cách.
    Độc ác thế, thật là đồ quái thai.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]