Bước tới nội dung

lảnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̰jŋ˧˩˧lan˧˩˨lan˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lajŋ˧˩la̰ʔjŋ˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Phó từ

[sửa]

lảnh

  1. Xa hẳn một nơi.
    lảnh một góc rừng.
  2. Nói tiếng cao và trong.
    Tiếng chuông lảnh.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]