Bước tới nội dung

rặt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ʔt˨˩ʐa̰k˨˨ɹak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹat˨˨ɹa̰t˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Phó từ

[sửa]

rặt

  1. Đều là.
    Hàng hoa quả bán rặt những cam.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]