rát
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːt˧˥ | ʐa̰ːk˩˧ | ɹaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaːt˩˩ | ɹa̰ːt˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
rát
- Xem Nhát
- Thằng bé rát quá.
- Có cảm giác thấy da nong nóng và choi chói như khi bị bỏng.
- Ăn dứa rát lưỡi..
- Rát cổ bỏng họng..
- Nhiều lời mà không có hiệu quả gì.
- :.
- Rát cổ bỏng họng mà con vẫn nghịch như quỷ.
Tham khảo[sửa]
- "rát". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)