Bước tới nội dung

rát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zaːt˧˥ʐa̰ːk˩˧ɹaːk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɹaːt˩˩ɹa̰ːt˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

rát

  1. Xem Nhát
    Thằng bé rát quá.
  2. cảm giác thấy da nong nóngchoi chói như khi bị bỏng.
    Ăn dứa rát lưỡi..
    Rát cổ bỏng họng..
    Nhiều lời mà không có hiệu quả gì.
    :.
    Rát cổ bỏng họng mà con vẫn nghịch như quỷ.

Tham khảo

[sửa]