rọ mõm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɔ̰ʔ˨˩ mɔʔɔm˧˥ | ʐɔ̰˨˨ mɔm˧˩˨ | ɹɔ˨˩˨ mɔm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹɔ˨˨ mɔ̰m˩˧ | ɹɔ̰˨˨ mɔm˧˩ | ɹɔ̰˨˨ mɔ̰m˨˨ |
Danh từ[sửa]
rọ mõm
- Đồ dùng bịt mõm một số loài động vật (như chó, ngựa,...) để chúng khỏi cắn hoặc ăn, được đeo trên mõm của chúng.
Dịch[sửa]
Đồ dùng bịt mõm một số động vật
|