ravish
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈræ.vɪʃ/
Ngoại động từ
[sửa]ravish ngoại động từ /ˈræ.vɪʃ/
- (Từ hiếm, nghĩa hiếm) Cướp đoạt, cướp giật, cuỗm đi, cướp (người, vật) mang đi.
- Cướp đi mất (cái chết, biến cố... ).
- to be ravished from the world by death — bị thần chết cướp đi mất
- Hãm hiếp, cưỡng hiếp (phụ nữ).
- Làm say mê, làm mê mẩn, làm mê thích.
Chia động từ
[sửa]ravish
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to ravish | |||||
Phân từ hiện tại | ravishing | |||||
Phân từ quá khứ | ravished | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | ravish | ravish hoặc ravishest¹ | ravishes hoặc ravisheth¹ | ravish | ravish | ravish |
Quá khứ | ravished | ravished hoặc ravishedst¹ | ravished | ravished | ravished | ravished |
Tương lai | will/shall² ravish | will/shall ravish hoặc wilt/shalt¹ ravish | will/shall ravish | will/shall ravish | will/shall ravish | will/shall ravish |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | ravish | ravish hoặc ravishest¹ | ravish | ravish | ravish | ravish |
Quá khứ | ravished | ravished | ravished | ravished | ravished | ravished |
Tương lai | were to ravish hoặc should ravish | were to ravish hoặc should ravish | were to ravish hoặc should ravish | were to ravish hoặc should ravish | were to ravish hoặc should ravish | were to ravish hoặc should ravish |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | ravish | — | let’s ravish | ravish | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "ravish", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)