reform
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /rɪ.ˈfɔrm/
Hoa Kỳ | [rɪ.ˈfɔrm] |
Danh từ
[sửa]reform /rɪ.ˈfɔrm/
- Sự cải cách, sự cải lương, sự cải thiện, sự cải tạo, sự cải tổ.
- land reform — cải cách ruộng đất
- Sự sửa đổi.
- constitutional reform — sự sửa đổi hiến pháp
Ngoại động từ
[sửa]reform ngoại động từ /rɪ.ˈfɔrm/
- Cải cách, cải lương, cải thiện, cải tạo, cải tổ.
- Sửa đổi.
- to reform a constitution — sửa đổi một hiến pháp
- Triệt bỏ (tệ nạn... ); chữa (thói xấu).
Chia động từ
[sửa]reform
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to reform | |||||
Phân từ hiện tại | reforming | |||||
Phân từ quá khứ | reformed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | reform | reform hoặc reformest¹ | reforms hoặc reformeth¹ | reform | reform | reform |
Quá khứ | reformed | reformed hoặc reformedst¹ | reformed | reformed | reformed | reformed |
Tương lai | will/shall² reform | will/shall reform hoặc wilt/shalt¹ reform | will/shall reform | will/shall reform | will/shall reform | will/shall reform |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | reform | reform hoặc reformest¹ | reform | reform | reform | reform |
Quá khứ | reformed | reformed | reformed | reformed | reformed | reformed |
Tương lai | were to reform hoặc should reform | were to reform hoặc should reform | were to reform hoặc should reform | were to reform hoặc should reform | were to reform hoặc should reform | were to reform hoặc should reform |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | reform | — | let’s reform | reform | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
[sửa]reform nội động từ /rɪ.ˈfɔrm/
Chia động từ
[sửa]reform
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to reform | |||||
Phân từ hiện tại | reforming | |||||
Phân từ quá khứ | reformed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | reform | reform hoặc reformest¹ | reforms hoặc reformeth¹ | reform | reform | reform |
Quá khứ | reformed | reformed hoặc reformedst¹ | reformed | reformed | reformed | reformed |
Tương lai | will/shall² reform | will/shall reform hoặc wilt/shalt¹ reform | will/shall reform | will/shall reform | will/shall reform | will/shall reform |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | reform | reform hoặc reformest¹ | reform | reform | reform | reform |
Quá khứ | reformed | reformed | reformed | reformed | reformed | reformed |
Tương lai | were to reform hoặc should reform | were to reform hoặc should reform | were to reform hoặc should reform | were to reform hoặc should reform | were to reform hoặc should reform | were to reform hoặc should reform |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | reform | — | let’s reform | reform | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "reform", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)