ribbon
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈrɪ.bən/
![]() | [ˈrɪ.bən] |
Danh từ[sửa]
ribbon ((từ cổ,nghĩa cổ) (cũng) riband) /ˈrɪ.bən/
- Dải, băng, ruy băng.
- typewriter ribbon — ruy băng máy chữ
- Mảnh dài, mảnh.
- torn to ribbons — bị xé tơi ra từng mảnh dài
- Dây dải (huân chương, phù hiệu của trường đại học, câu lạc bộ, hội thể thao... ).
- (Số nhiều) Dây cương.
- to handle (take) the ribbons — cầm cương, điều khiển, chỉ huy
- Đai nịt ngang hông bằng lụa to bản.
Thành ngữ[sửa]
- ribbon building
- ribbon development: Sự phát triển xây dựng nhà cửa hai bên đường phố lớn ra ngoài thành phố.
Ngoại động từ[sửa]
ribbon ngoại động từ /ˈrɪ.bən/
Tham khảo[sửa]
- "ribbon". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)