Bước tới nội dung

sóng triều

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sawŋ˧˥ ʨiə̤w˨˩ʂa̰wŋ˩˧ tʂiəw˧˧ʂawŋ˧˥ tʂiəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂawŋ˩˩ tʂiəw˧˧ʂa̰wŋ˩˧ tʂiəw˧˧

Danh từ

[sửa]

sóng triều

  1. (Thiên văn học) .
  2. Hiện tượng nước dâng cao xảy ra ở một số cửa sông vào giờ triều lêntràn ngược dòng sông thành đợt sóng lớn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]