Bước tới nội dung

súng không giật

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
suŋ˧˥ xəwŋ˧˧ zə̰ʔt˨˩ʂṵŋ˩˧ kʰəwŋ˧˥ jə̰k˨˨ʂuŋ˧˥ kʰəwŋ˧˧ jək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂuŋ˩˩ xəwŋ˧˥ ɟət˨˨ʂuŋ˩˩ xəwŋ˧˥ ɟə̰t˨˨ʂṵŋ˩˧ xəwŋ˧˥˧ ɟə̰t˨˨

Định nghĩa

[sửa]

súng không giật

  1. Loại vũ khí nhỏ do cục quân giới của Việt-Nam chế ra trong thời kỳ kháng chiến chống Pháp, dùng để phóng những tên lửa nhỏ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]