Bước tới nội dung

sơ mi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səː˧˧ mi˧˧ʂəː˧˥ mi˧˥ʂəː˧˧ mi˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəː˧˥ mi˧˥ʂəː˧˥˧ mi˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Việt,

Danh từ

[sửa]

sơ mi, sơ-mi

  1. Áo kiểu Âu, cổ đứng hoặc cổ bẻ.
    May chiếc sơ-mi.
  2. Bao làm bằng bìa cứng để đựng giấy tờ, hồ sơ.
  3. Nòng máy.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]