sơ tán
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
səː˧˧ taːn˧˥ | ʂəː˧˥ ta̰ːŋ˩˧ | ʂəː˧˧ taːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂəː˧˥ taːn˩˩ | ʂəː˧˥˧ ta̰ːn˩˧ |
Động từ[sửa]
sơ tán
- Tạm di chuyển người và của ra khỏi nơi không an toàn để tránh tai nạn.
- Sơ tán người già và trẻ em .
- Các gia đình ở thành phố sơ tán về nông thôn tránh máy bay địch ném bom .
- Các nhà sống ven đê tạm sơ tán khi nước sông lên to.
Tham khảo[sửa]
- "sơ tán", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)