Bước tới nội dung

sấp ngửa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səp˧˥ ŋɨ̰ə˧˩˧ʂə̰p˩˧ ŋɨə˧˩˨ʂəp˧˥ ŋɨə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəp˩˩ ŋɨə˧˩ʂə̰p˩˧ ŋɨ̰ʔə˧˩

Danh từ

[sửa]

sấp ngửa

  1. Lối đánh bạc, đoán đồng tiền gieo trong bát hay gieo xuống đất có mặt sấp hay ngửa theo thoả thuận xác định được thua.

Tính từ

[sửa]

sấp ngửa

  1. Tất tả, vội vàng.
    Sấp ngửa đi tìm thầy thuốc.

Tham khảo

[sửa]