sốt sột

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sot˧˥ so̰ʔt˨˩ʂo̰k˩˧ ʂo̰k˨˨ʂok˧˥ ʂok˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂot˩˩ ʂot˨˨ʂot˩˩ ʂo̰t˨˨ʂo̰t˩˧ ʂo̰t˨˨

Tính từ[sửa]

sốt sột

  1. Ph.
  2. Nói thức ăn vừa nấu xong còn nóng nguyên.
    Món ăn sốt sột.
  3. Ngay lập tức.
    Làm sốt sột.

Tham khảo[sửa]