Bước tới nội dung

sổ tay

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
so̰˧˩˧ taj˧˧ʂo˧˩˨ taj˧˥ʂo˨˩˦ taj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂo˧˩ taj˧˥ʂo̰ʔ˧˩ taj˧˥˧

Danh từ

[sửa]

sổ tay

  1. Vở nhỏ, bỏ túi, dùng cho việc ghi chép.
  2. Sách tóm tắt những điều cần nhớ (công thức, bảng số, số liệu...) thuộc một ngành khoa học và dùng làm công cụ tra cứu.
    Sổ tay toán học sơ cấp.
    Sổ tay của kỹ sư xây dựng.

Tham khảo

[sửa]