sổ tay
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
so̰˧˩˧ taj˧˧ | ʂo˧˩˨ taj˧˥ | ʂo˨˩˦ taj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂo˧˩ taj˧˥ | ʂo̰ʔ˧˩ taj˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
sổ tay
- Vở nhỏ, bỏ túi, dùng cho việc ghi chép.
- Sách tóm tắt những điều cần nhớ (công thức, bảng số, số liệu...) thuộc một ngành khoa học và dùng làm công cụ tra cứu.
- Sổ tay toán học sơ cấp.
- Sổ tay của kỹ sư xây dựng.
Tham khảo[sửa]
- "sổ tay". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)