sa chân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saː˧˧ ʨən˧˧ʂaː˧˥ ʨəŋ˧˥ʂaː˧˧ ʨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaː˧˥ ʨən˧˥ʂaː˧˥˧ ʨən˧˥˧

Động từ[sửa]

sa chân

  1. Bước lỡ chân vào chỗ thấp, bị hẫngngã; thường dùng để trường hợp bị rơi vào cảnh không hay.
    Sa chân xuống hố.
    Sa chân vào cảnh sống đồi truỵ.

Tham khảo[sửa]