sang tên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːŋ˧˧ ten˧˧ʂaːŋ˧˥ ten˧˥ʂaːŋ˧˧ təːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːŋ˧˥ ten˧˥ʂaːŋ˧˥˧ ten˧˥˧

Động từ[sửa]

sang tên

  1. Thay tên một người bằng tên người khác để chuyển quyền sở hữu trong giấy tờ, sổ sách.
    Ông cụ đã đề nghị sang tên cho người con thứ hai ở ngôi nhà thờ.

Tham khảo[sửa]