sen vàng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɛn˧˧ va̤ːŋ˨˩ | ʂɛŋ˧˥ jaːŋ˧˧ | ʂɛŋ˧˧ jaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɛn˧˥ vaːŋ˧˧ | ʂɛn˧˥˧ vaːŋ˧˧ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
Sen vàng
Định nghĩa
[sửa]sen vàng
- Chỉ gót chân người đẹp. Đông Hôn Hầu, đời Tề (Nam Bắc Triều), rất yêu quí phi họ Phan, từng đúc hoa sen bằng vàng lát xuống nền nhà, để cho nàng đi lên rồi khen rằng.
- "Bộ bộ sinh liên hoa". (
mỗi bước đi nở ra một hoa sen
Nếu bạn biết tên đầy đủ của mỗi bước đi nở ra một hoa sen, thêm nó vào danh sách này.)
- "Bộ bộ sinh liên hoa". (
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "sen vàng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)