Bước tới nội dung

phi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
fi˧˧fi˧˥fi˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
fi˧˥fi˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

phi

  1. Traibãi cát ven biển, thân dài, vỏ mỏng, màu tím nhạt, thịt ăn được.
  2. Tên con chữ thứ hai mươi mốt của chữ cái Hi Lạp (viết thường là j, viết hoa là F).
  3. Vợ lẽ của vua hay vợ của các bậc vương công thời phong kiến.
    Các bà phi trong cung.

Động từ

phi

  1. (Ngựa) Phóng tung để chạy với tốc độ rất cao.
    Ngựa phi.
    Phi ngựa.
  2. Đi nhanh, phóng nhanh.
    Phi nhanh về nhà kẻo tối.
  3. Phóng mạnh các binh khímũi nhọn như gươm, kiếm, dao găm.
    Phi dao găm.
  4. Rán hành, tỏi cho dậy mùi thơm, trước khi xào nấu món gì.
    Phi tỏi rồi mới bỏ rau muống vào.
    Phi hành để nấu nước chấm.

Liên từ

phi

  1. Ngoài đối tượng nào đó ra, nếu không phải là.
    Phi anh ấy, không ai biết.

Tham khảo

Tiếng Anh

Cách phát âm

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Bảng chữ cái Hy Lạp cổ đại

upsilon

chi
Φ φ
Hy Lạp cổ đại: φεῖ
Bài viết về phi trên Wikipedia

phi (số nhiều phis)

Danh từ

phi /ˈfɑɪ/

  1. Fi (chữ cái Hy lạp).

Tham khảo

Tiếng Ca Tua

[sửa]

Danh từ

[sửa]

phi

  1. gạo.

Tham khảo

[sửa]
  • Smith, Kenneth D. (1970) Vietnam word list (revised): Kơtua. SIL International.

Tiếng Pháp

Cách phát âm

Danh từ

Số ít Số nhiều
phi
/fi/
phi
/fi/

phi /fi/

  1. Fi (chữ cái Hy Lạp).

Tham khảo

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

Danh từ

phi

  1. ma.

Tham khảo

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên