sepultura

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Asturias[sửa]

Danh từ[sửa]

sepultura gc (số nhiều sepulturas)

  1. Mồ, mả, phần mộ.

Tiếng Bồ Đào Nha[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˌse.puw.ˈtu.ɾa/ (Nam Brasil), /ˌse.puw.ˈtu.ɾɐ/ (Nam Brasil)

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Bồ Đào Nha cổ sepultura, từ tiếng Latinh sepultūra (“sự chôn”), từ sepultus, động tính từ bị động hoàn thành của sepeliō (“tôi chôn”).

Danh từ[sửa]

sepultura gc (số nhiều sepulturas)

  1. Mồ, mả, phần mộ.

Đồng nghĩa[sửa]

Từ liên hệ[sửa]

Tiếng Latinh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 181: `params` table error: parameter "cl" is an alias of an invalid parameter..

Từ nguyên[sửa]

Từ sepultus, động tính từ bị động hoàn thành của sepeliō (“tôi chôn”).

Danh từ[sửa]

sepultūra gc (sở hữu cách sepultūrae); biến cách kiểu 1

  1. Sự chôn, sự chôn cất, sự mai táng.

Biến cách[sửa]

Danh từ biến cách kiểu 1.

Cách Số ít Số nhiều
nom. sepultūra sepultūrae
gen. sepultūrae sepultūrārum
dat. sepultūrae sepultūrīs
acc. sepultūram sepultūrās
abl. sepultūrā sepultūrīs
voc. sepultūra sepultūrae

Từ liên hệ[sửa]

Tiếng Tây Ban Nha[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Latinh sepultūra. Cùng nguồn gốc với tiếng Anh sepulture.

Danh từ[sửa]

sepultura gc (số nhiều sepulturas)

  1. Việc chôn cất, việc mai táng.
  2. Sự chôn, sự chôn cất, sự mai táng.
  3. Mồ, mả, phần mộ.
  4. Bàn thờ cúng tổ tiên.

Đồng nghĩa[sửa]

việc chôn cất
mồ

Thành ngữ[sửa]

dar sepultura

Từ liên hệ[sửa]

mồ
bàn thờ cúng tổ tiên