song ẩm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sawŋ˧˧ ə̰m˧˩˧ʂawŋ˧˥ əm˧˩˨ʂawŋ˧˧ əm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂawŋ˧˥ əm˧˩ʂawŋ˧˥˧ ə̰ʔm˧˩

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

song ẩm

  1. Nói ấm chuyên dùng để pha trà hai người uống.
    Ấm song ẩm.

Động từ[sửa]

song ẩm

  1. Nói hai người uống trà với nhau.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]