tái sinh
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taːj˧˥ sïŋ˧˧ | ta̰ːj˩˧ ʂïn˧˥ | taːj˧˥ ʂɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːj˩˩ ʂïŋ˧˥ | ta̰ːj˩˧ ʂïŋ˧˥˧ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
Tính từ
[sửa]tái sinh
Động từ
[sửa]tái sinh
- Lại sinh ra đời một lần nữa sau khi đã chết, theo thuyết của nhà Phật.
- Tái sinh chưa dứt hương thề,.
- Làm thân trâu ngựa đền nghì trúc mai (Truyện Kiều)
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tái sinh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)