tái sinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːj˧˥ sïŋ˧˧ta̰ːj˩˧ ʂïn˧˥taːj˧˥ ʂɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːj˩˩ ʂïŋ˧˥ta̰ːj˩˧ ʂïŋ˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

tái sinh

  1. Chế tạo lại từ những vật đã hỏng.
    Cao su tái sinh.

Động từ[sửa]

tái sinh

  1. Lại sinh ra đời một lần nữa sau khi đã chết, theo thuyết của nhà Phật.
    Tái sinh chưa dứt hương thề,.
    Làm thân trâu ngựa đền nghì trúc mai (Truyện Kiều)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]