tơ hồng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
təː˧˧ hə̤wŋ˨˩ | təː˧˥ həwŋ˧˧ | təː˧˧ həwŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təː˧˥ həwŋ˧˧ | təː˧˥˧ həwŋ˧˧ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]tơ hồng
- Cây kí sinh có thân hình sợi nhỏ, màu vàng hay trắng lục, không có lá, quấn vào cây chủ.
- (Cũ; vch.) .
- Sợi chỉ đỏ, dùng để biểu trưng cho tình duyên do trời định theo một truyền thuyết Trung Quốc.
- Lễ tơ hồng (lễ kết hôn).
- (Id.) . Ông tơ hồng (nói tắt); Nguyệt Lão.
- Tế tơ hồng.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tơ hồng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)