tư duy tập đếm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ zwi˧˧ tə̰ʔp˨˩ ɗem˧˥˧˥ jwi˧˥ tə̰p˨˨ ɗḛm˩˧˧˧ jwi˧˧ təp˨˩˨ ɗem˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ ɟwi˧˥ təp˨˨ ɗem˩˩˧˥ ɟwi˧˥ tə̰p˨˨ ɗem˩˩˧˥˧ ɟwi˧˥˧ tə̰p˨˨ ɗḛm˩˧

Cụm từ[sửa]

tư duy tập đếm

  1. Trỏ người nêu ý kiến chậm chạpchạy theo công thức.
  2. Hành vi cứng nhắcthiếu sáng tạo tự chủ.
  3. (lóng) Kẻ lười biếngtrì trệ.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)