tập đại thành

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̰ʔp˨˩ ɗa̰ːʔj˨˩ tʰa̤jŋ˨˩tə̰p˨˨ ɗa̰ːj˨˨ tʰan˧˧təp˨˩˨ ɗaːj˨˩˨ tʰan˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təp˨˨ ɗaːj˨˨ tʰajŋ˧˧tə̰p˨˨ ɗa̰ːj˨˨ tʰajŋ˧˧

Động từ[sửa]

tập đại thành

  1. Gom góp những âm thanh để tạo thành một bản nhạc lớn.
  2. Thu góp các ý kiến để dựng nên một học thuyết lớn, một tác phẩm lớn.

Tham khảo[sửa]