tứ đại đồng đường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán (bốn), (đời), (cùng) (nhà).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ ɗa̰ːʔj˨˩ ɗə̤wŋ˨˩ ɗɨə̤ŋ˨˩tɨ̰˩˧ ɗa̰ːj˨˨ ɗəwŋ˧˧ ɗɨəŋ˧˧˧˥ ɗaːj˨˩˨ ɗəwŋ˨˩ ɗɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ ɗaːj˨˨ ɗəwŋ˧˧ ɗɨəŋ˧˧˩˩ ɗa̰ːj˨˨ ɗəwŋ˧˧ ɗɨəŋ˧˧tɨ̰˩˧ ɗa̰ːj˨˨ ɗəwŋ˧˧ ɗɨəŋ˧˧

Thành ngữ[sửa]

tứ đại đồng đường

  1. Bốn đời cha, con, cháu, chắt, cùng ở với nhau.
    Gia đình cụ Thắng là gia đình tứ đại đồng đường.

Từ liên hệ[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]