Bước tới nội dung

tự cảm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̰ʔ˨˩ ka̰ːm˧˩˧tɨ̰˨˨ kaːm˧˩˨˨˩˨ kaːm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˨˨ kaːm˧˩tɨ̰˨˨ kaːm˧˩tɨ̰˨˨ ka̰ːʔm˧˩

Định nghĩa

[sửa]

tự cảm

  1. (Vật lý học) Tác dụng của một dòng điện gây một dòng cảm ứng ngay trong mạch chạy qua và làm cho dòng chậm lại đối với hiệu điện thế.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]